Thử nghiệm hóa chất xăng dầu uy tín | Vinacontrol
Tại Việt Nam, công nghiệp hóa chất được coi là ngành kinh tế trọng điểm của công nghiệp, nếu không có công nghiệp hóa chất thì sẽ không tạo ra sản phẩm là nguyên vật liệu phục vụ cho sự phát triển của ngành công nghiệp. Tuy nhiên, các loại hóa chất có đặc tính rất dễ biến đổi hay hư hại khi gặp nước hoặc không khí, nhiều hóa chất bị ảnh hưởng và biến đổi chất lượng khiến giá trị thương mại và giá trị sử dụng mất đi. Nhằm đảm bảo nguồn gốc, xác định rõ thành phần, nguyên liệu và tối ưu hóa lợi nhuận, hoạt động thử nghiệm hóa chất xăng dầu là vô cùng cần thiết và quan trọng.
1.Thử nghiệm hóa chất xăng dầu là gì?
1.1 Thử nghiệm hóa chất xăng dầu
Thử nghiệm hóa chất xăng dầu là quá trình nhận diện, mô tả đặc điểm và xác nhận hàm lượng các vật liệu liệu hóa chất trong mẫu sản phẩm, sản xuất và quy trình hoạt động. Qua đó hỗ trợ các doanh nghiệp tuân thủ các quy định pháp luật khắt khe trong nước và quốc tế về sử dụng hóa chất một cách an toàn, hiệu quả.
Thử nghiệm hóa chất xăng dầu là quá trình nhận diện, mô tả đặc điểm và xác nhận hàm lượng các vật liệu liệu hóa chất
✍ Xem thêm: Kiểm nghiệm phân bón | Cần kiểm nghiệm theo những chỉ tiêu nào?
1.2 Hạng mục thử nghiệm xăng dầu
Vinacontrol CE tư vấn hỗ trợ dịch vụ thử nghiệm xăng dầu bao gồm:
- Thử nghiệm độ an toàn (hàm lượng Asen, Mangan, Đồng, Cadimi, Chì, Thủy Ngân,,..)
- Xác định các thành phần
- Thử nghiệm và phân tích các hợp chất hóa học
- Thử nghiệm đặc tính vật lý
- Thử nghiệm vi sinh
- Thử nghiệm chất độc
- Thử nghiệm phân hủy sinh học
- Thử nghiệm bao bì
Thử nghiệm và phân tích các hợp chất hóa học
✍ Xem thêm: Thử nghiệm an toàn thực phẩm | Hướng dẫn quy trình chi tiết
2. Các phương pháp thử cho xăng dầu hóa chất
Dưới đây là các sản phẩm hóa chất xăng dầu cùng các phương pháp thử phù hợp tương ứng, Quý bạn đọc có thể tham khảo và tìm hiểu chi tiết.
Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested |
Tên phép thử cụ thể The Name of specific tests |
Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement |
Phương pháp thử Test method |
Dầu động cơ theo quy chuẩn QCVN 14:2018/BKHCN Lubricating oils for Internal Combustion Enginesfollow QCVN 14:2018/BKHCN |
Xác định độ nhớt động học Determination of kinematic Viscosity |
(0,5~100.000) cSt |
ASTM D445-19a TCVN 3171:2011 |
Tính toán chỉ số độ nhớt động học từ độ nhớt động học ở 40oC và 100oC Calculating Viscosity Index From Kinematic Viscosity at 40 and 100°C |
|
ASTM D2270-10 (2016) TCVN 6019:2010 |
|
Xác định trị số kiềm Determination of Base number |
(1~300) mgKOH/g |
ASTM D2896-15 TCVN 3167:2008 |
|
Xác định nhiêt độ chớp cháy và nhiệt độ bắt cháy cốc hở Cleveland Determination of flash and fire points by Cleveland Open Cup Tester |
Tới/ to 400 0C |
ASTM D92-18 TCVN 7498:2005 |
|
Xác định đặc tính tạo bọt Determination of foaming characteristics |
(24,0~93,5) 0C |
ASTM D892-18 |
|
Xác định hàm lượng Canxi, Magie, Kẽm Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (AAS-F) Determination of Calcium, Magnesium, Zinc content AAS-F method |
Ca: 0,2 mg/L Mg: 0,2 mg/L Zn: 0,2 mg/L |
ASTM D4628-16 |
|
Xác định hàm lượng nước Phương pháp chưng cất Determination of water contentDistillation method |
0,03 % |
ASTM D95-13 (2018) TCVN 2692 - 2007 |
|
Thử ăn mòn lá đồng Copper Corrosion testing |
(50 ~300) 0C |
ASTM D130-19 TCVN 2694:2007 |
|
Cặn cơ học (Cặn pentan) Pentane Insolubles |
|
ASTM D4055-04 (2019) |
|
Xác định hàm lượng tro sunphat Determination of Sulfated Ash content |
(0,005~25) % wt |
ASTM D874-13a (2018) TCVN 2689:2007 |
|
Xăng RON 92, RON 95; E5 và Xăng naphta. Mogas RON 92; RON 95; E5 and Naphtha |
Thử ăn mòn lá đồng Copper Corrosion testing |
(50~300) 0C |
ASTM D130-19 TCVN 2694:2007 |
Xác định thành phần chưng cất Determination of distillation |
Tới/ to: 400 0C |
ASTM D86-20b TCVN 2698:2011 |
|
Xác định lưu huỳnh tổng Phương pháp huỳnh quang tử ngoại Determination of Total sulfur by ultraviolet fluorescence |
1 ppm/ mg |
ASTM D5453-19a TCVN 7760:2013 |
|
Xác định Áp suất hơi bão hòa Determination of Vapor pressure |
Tới/ to: 14 psi |
ASTM D323-20 TCVN 7023:2007 ASTM D4953-20 |
|
Xác định loại Hydrocacbon Phương pháp hấp phụ huỳnh quang Determination of Hydrocacbon type Fluorescent Indicator Adsorption method |
Aromatics (5~99)%V Olefins (0,3~55)%V Saturates (1~95)%V |
ASTM D1319-20a TCVN 7330:2011 |
|
Xác định khối lượng riêng Phương pháp tỷ trọng kế Determination of relative Density Hydrometer method |
(0,6 ~ 1,1) g/cm3 |
ASTM D1298-12b (2017) TCVN 6594:2007 |
|
Xác định hàm lượng Chì Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (AAS-F) Determination of Lead content AAS-F method |
(2,5 ~ 25) mg/L |
ASTM D 3237-17 TCVN 7143:2010 |
|
Xác định hàm lượng Mangan, Sắt Phương pháp Quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (AAS-F) Determination of Manganese, Iron content AAS-F method |
≥ 0,5 mg/L |
ASTM D3831–12 (2017) TCVN 7331:2008 |
|
Xác định nước tự do và tạp chất dạng hạt - quan sát bằng mắt Determination of free water and particulate contamination – visual inspection procedures |
- |
ASTM D 4176-04 (2019) TCVN 7759:2008 |
|
Nhiên liệu DO Diesel (DO) |
Thử ăn mòn lá đồng Copper Corrosion testing |
(50 ~300) 0C |
ASTM D130-19 TCVN 2694:2007 |
Xác định thành phần chưng cất Determination of distillation |
Tới/ to: 400 0C |
ASTM D 86-20b TCVN 2698:2011 |
|
Xác định lưu huỳnh tổng Phương pháp huỳnh quang tử ngoại Determination of Total sulfur Ultraviolet fluorescence method |
1 ppm/ mg |
ASTM D 5453-19a TCVN 7760:2013 |
|
Xác định hàm lượng cặn Cacbon Coradson Determination of conradson carbon residue |
0,01 %wt |
ASTM D 189-06 (2019) TCVN 6324:2010 |
|
Xác định hàm lượng nước Determination of water |
4 mg/kg |
ASTM D 6304-16e1 ASTM E 203-16 |
|
Xác định khối lượng riêng Phương pháp tỷ trọng kế Determination of relative Density Hydrometer method |
(0,6~1,1) g/cm3 |
ASTM D 1298-12b (2017) TCVN 6594:2007 |
|
Nhiệt độ chớp cháy cốc kín Pensky – Martens Fflash point by Pensky Martens closed cup tester |
Tới/ to: 400 0C |
ASTM D 93-20 TCVN 2693:2007 |
|
Xác định độ nhớt động học Determination of Kinematic Viscosity |
(0,5~100.000) cSt |
ASTM D 445-19a TCVN 3171:2011 |
|
Xác định điểm sương (điểm vẩn đục) Determination of cloud point |
- 60 0C |
ASTM D 2500-17a TCVN 7990:2008 |
|
Xác định nhiệt độ đông đặc Determination of pour point |
- 60 0C |
ASTM D 97-17b TCVN 3753:2011 |
|
Xác định nhiệt trị Determination of Heat of combustion |
|
ASTM D 240-19 ASTM D 4809-18 |
|
Tạp chất dạng hạt Phương pháp lọc trong phòng thí nghiệm Particulate contamination by Laboratory filtration method |
|
ASTM D 6217-18 TCVN 2706 - 2008 |
|
Xác định nước tự do và tạp chất dạng hạt - quan sát bằng mắt Determination of free water and particulate contamination – Visual inspection procedures |
|
ASTM D 4176 - 04(2019) TCVN 7759 - 2008 |
|
Nhiên liệu DO Diesel (DO) |
Xác định hàm lượng tro Determination of Ash content |
(0,010 ~ 0,180) %wt |
ASTM D 482-19 TCVN 2690:2011 |
Tính toán chỉ số xetan bằng phương trình bốn biến số Calculatted Cetane Index by four variable equation |
|
ASTM D 4737-10 (2016) TCVN 3180:2013 |
|
Nhiên liệu FO Fuel Oil (FO) |
Xác định hàm lượng cặn Cacbon Coradson Determination of conradson carbon residue |
0,01 %wt |
ASTM D 189-06 (2019) TCVN 6324:2010 |
Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất Determination of water by distillation |
0,03 % |
ASTM D95-13(2018) TCVN 2692 - 2007 |
|
Xác định khối lượng riêng Phương pháp tỷ trọng kế Determination of relative density Hydrometer method |
(0,6 ~ 1,1) g/cm3 |
ASTM D 1298-12b (2017) TCVN 6594:2007 |
|
Nhiệt độ chớp cháy cốc kín Pensky – Martens Fflash point by Pensky Martens closed cup tester |
Tới/ to: 400 0C |
ASTM D 93-19 TCVN 2693:2007 |
|
Xác định độ nhớt động học Determination of Kinematic Viscosity |
(0,5~100.000) cSt |
ASTM D 445-19a TCVN 3171:2011 |
|
Xác định nhiệt độ đông đặc Determination of pour point |
- 60 0C |
ASTM D 97-17b TCVN 3753:2011 |
|
Xác định nhiệt trị Determination of Heat of combustion |
|
ASTM D 240-17 ASTM D 4809-18 |
|
Xác định hàm lượng tạp chất bằng chiết tách Determination of Sediment by Extraction |
(0,01 ~ 0,40) % wt |
ASTM D473–07 (2017) e1 |
|
Xác định hàm lượng tro Determination of Ash content |
(0,010 ~ 0,180) %wt |
ASTM D 482-19 TCVN 2690:2011 |
|
Mỡ bôi trơn, Sáp Grease, Wax |
Thử ăn mòn lá đồng Copper Corrosion testing |
(1 ~ 4) |
ASTM D4048-19a TCVN 6326:2008 |
Xác định độ lún kim Côn cho mỡ Cone Penetration of Lubricanting Grease |
Đến/ To: 360 mm-1 |
ASTM D217-19b TCVN 5853:1995 ASTM D937-07 (2019) |
|
Mỡ bôi trơn, Sáp Grease, Wax |
Xác định nhiệt độ nhỏ giọt Determination of dropping point |
Tới/ to: 288 0C |
ASTM D566-20 TCVN 2697:1978 |
Xác định độ lún kim dài Determination of needle Penetration |
Tới/ to: 250 mm-1 |
ASTM D1321-16a |
|
Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng Liquid Petroleum Products |
Xác định màu ASTM Determination of ASTM color of petroleum products |
(0.5~8.0) |
ASTM D1500-12 (2017) |
Thử ăn mòn lá đồng Copper Corrosion testing |
(50~300) 0C |
ASTM D130-19 TCVN 2694:2007 ASTM D1275-15 |
|
Xác định axit – kiềm tan trong nước Determination of water soluble acid and alkalis |
|
ASTM D1093-11 (2017) TCVN 3174:1979 |
|
Xác định hàm lượng cặn Cacbon Coradson Determination of conradson carbon residue |
0,01 %wt |
ASTM D189-06 (2019) TCVN 6324:2010 |
|
Xác định hàm lượng nước Phương pháp chưng cất và chuẩn độ K-F Determination of water – Distillation and Karl Fischer titration |
4 mg/kg |
ASTM D95-13(2018) ASTM D6304-16e1 IEC 60814-1997 ASTM E 203-16 |
|
Xác định thành phần chưng cất Determination of distillation |
Tới/ to: 400 0C |
ASTM D86-20 TCVN 2698:2011 |
|
Xác định trị số trung hòa Phương pháp chuẩn độ với chỉ thị màu và chuẩn độ điện thế Determination of Acid and Base number Color-indicator and potentiometric titration |
Đến/ To: 250 mgKOH/g |
ASTM D974-14e2 TCVN 2695:2008 ASTM D664-18e2 |
|
Xác định trị số kiềm Phương pháp chuẩn độ điện thế Determination of Base number Potentiometric Perchloric Acid Titration method |
(1 ~ 300) mgKOH/g |
ASTM D2896-15 TCVN 3167:2008 |
|
Xác định nhiệt độ chớp cháy cốc kín Pensky – Martens Determination of flash point by Pensky Martens closed cup tester |
40 0C |
ASTM D93-20 TCVN 2693:2007 |
|
Xác định nhiêt độ chớp cháy và nhiệt độ bắt cháy cốc hở Cleveland Determination of flash and fire points by Cleveland Open Cup Tester |
Tới/ to: 400 0C |
ASTM D92-18 TCVN 7498:2005 |
|
Xác định độ nhớt động học Determination of Kinematic Viscosity |
(0,5~100.000) cSt |
ASTM D445-19a TCVN 3171:2011 |
|
Tính toán chỉ số độ nhớt động học từ độ nhớt động học ở 40oC và 100oC Calculating Viscosity Index From Kinematic Viscosity at 40 and 100°C |
|
ASTM D2270-10 (2016) TCVN 6019:2010 |
|
Xác định hàm lượng Clo Determination of Chlorine content |
20 mg/kg |
Modified ASTM D1317-89 |
|
Xác định đặc tính tạo bọt Determination of foaming characteristics |
(24,0~93,5) 0C |
ASTM D892-18 |
|
Xác định hàm lượng tro Determination of Ash content |
(0,010~0,180) % wt |
ASTM D482-19 TCVN 2690:2011 |
|
Xác định hàm lượng tro sunphat Determination of Sulfated Ash content |
(0,005~25) % wt |
ASTM D874-13a(2018) TCVN 2689:2007 |
|
Xác định độ dẫn điện Determination of electrical conductivity |
Đến/ To: 2.109 Ps/m |
ASTM D4308-13 ASTM D2624-15 NSA 307110-4.5 |
|
Xác định điểm sương (điểm vẩn đục) Determination of cloud point |
- 60 0C |
ASTM D2500-17a TCVN 7990:2008 |
|
Xác định nhiệt độ đông đặc, điểm sương Determination of pour point |
- 60 0C |
ASTM D97-17b TCVN 3753:2011 |
|
Xác định điện áp đánh thủng Determination of the breakdown voltage |
Tới/ to: 100 kV |
IEC 60156:2018 ASTM D1816-12 (2019) |
|
Xác định lưu huỳnh tổng Phương pháp huỳnh quang tử ngoại Determination of Total sulfur Ultraviolet fluorescence method |
1 ppm/ mg |
ASTM D5453-19a TCVN 7760:2013 |
|
Xác định hàm lượng cặn Determination for Insolubles |
0,005 % |
ASTM D893-14(2018) ASTM D2273-08 (2016) |
|
Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng Liquid Petroleum Products |
Cặn cơ học (Cặn pentan) Pentane Insolubles by Membrane Filtration |
|
ASTM D6217-18 ASTM D4055-04 (2019) |
Xác định hàm lượng Canxi, Magie, Kẽm bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (AAS-F) Determination of Calcium, Magnesium, Zinc AAS-F method |
Ca: 0,2 mg/L Mg: 0,2 mg/L Zn: 0,2 mg/L |
ASTM D4628-16 |
|
Xác định nhiệt trị Determination of Heat of combustion |
|
ASTM D240-19 ASTM D 4809-13 |
|
Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng Liquid Petroleum Products |
Xác định khối lượng riêng Phương pháp tỷ trọng kế Determination of relative density Hydrometer method |
(0,6 ~ 1,1) g/cm3 |
ASTM D1298-12b (2017) TCVN 6594:2007 |
Xác định hàm lượng hạt rắn Determination of farticle count |
|
Đếm hạt/ Count: ISO 5884-87 (E) Đánh giá/ Evaluate: NAS 1638 ISO 4406-87 ISO 4406-17 NAVAIR |
|
Xác định hàm lượng Phốt pho Phương pháp UV-Vis Determination of Phosphorus content UV-Vis method |
≥ 0.4 mg/kg |
ASTM D1091-11(2016) |
|
Xác định hằng số điện môi tương đối, hệ số tổn thất điện môi (tan d) và điện trở suất của chất lỏng cách điện. Determination of Insulating liquids Measurement of relative permittivity, dielectric dissipation factor (tan d) and d.c. resistivity |
Dissipation factor:0~100 % Resistance: 106~1012 Ohms Resistivity: 109~1015 Ohms-cm Relative permittivity: 1,0~30,0 |
IEC 60247:2004 |
|
Xác định hàm lượng khí hòa tan: H2, O2, N2, CO, CO2, CH4, C2H6, C2H4, C2H2,C3H6, C3H8 bằng sắc ký khí (Phương pháp C- Lấy mẫu từ pha khí) Determination of the gas disolved content: H2, O2, N2, CO, CO2, CH4, C2H6, C2H4, C2H2, C3H6, C3H8 by Gas Chromatography (Method C- Headspace sampling) |
H2: 2 ppm/ mg CH4: 2 ppm/ mg C2H6: 2 ppm/ mg C2H4: 2 ppm/ mg C2H2: 2 ppm/ mg C3H6: 2 ppm/ mg C3H8: 2 ppm/ mg H2: 2 ppm/ mg O2: 10 ppm/ mg N2: 10 ppm/ mg CO: 10 ppm/ mg CO2: 10 ppm/ mg |
ASTM D3612-02 (2017) |
|
Chất hoạt động bề mặt Surface-Active Agents |
Xác định sức căng bề mặt của tác nhân hoạt động bề mặt Determination of Interfacial tesion of Solution of Surface - Active Agent |
|
ASTM D1331 - 14 |
Xác định sức căng bề mặt giữa dầu khoáng và nước Determination of Interfacial tesion of Oil Against Water |
|
ASTM D971 - 20 |
|
Nước dùng trong phòng thí nghiệm Water using in laboratory |
Xác định độ pH Determination of pH value |
(2 ~ 12) |
TCVN 6492 :2011 (ISO 10523:2008) |
Xác định Độ dẫn điện riêng Determination of Electrical conductivity |
Đến/ To: 1999 μS/cm |
TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987) |
|
Chất oxy hóa tính theo KMnO4 Calculating oxidant by KMnO4 |
0,08 mg/L |
||
Xác định hàm lượng SiO2 Determination of SiO2 content |
0,02 mg/L |
||
Xác định Hàm lượng cặn không tan Determination of Insoluble residue content |
0,1 mg/L |
||
Xác định hàm lượng SO42- Determination of SO42- content |
0,5 mg/L |
||
Xác định hàm lượng Cl – Determination of Cl- content |
0,02 mg/L |
TCVN 2117:2009 (ASTM D1193-06) |
✍ Xem thêm: Chứng nhận ISO 9001 | Hệ thống quản lý chất lượng đạt chuẩn
3. Tại sao cần thử nghiệm hóa chất xăng dầu ?
- Thứ nhất, tuân thủ các quy định của từng quốc gia, khu vực và trên toàn cầu về sử dụng hóa chất an toàn và phù hợp.
- Thứ hai, phát triển doanh nghiệp bền vững, ổn định dựa trên việc tuân thủ các quy định và thực hiện trách nhiệm xã hội doanh nghiệp hiệu quả.
- Thứ ba, duy trì uy tín của doanh nghiệp. Dễ thấy uy tín sẽ bị tổn hại khi xảy ra các vụ bê bối bị phát hiện sử dụng các hóa chất không an toàn trong chuỗi cung ứng của mình.
- Thứ tư, tránh bị xử phạt nặng bởi các hành vi vi phạm và không tôn trọng, tuân thủ các quy định liên quan.
- Thứ năm, mọi sản phẩm chứa hóa chất sẽ bị hạn chế sử dụng và sẽ cực kỳ khó để tiếp cận một số thị trường nhất định. Thử nghiệm hóa chất cho phép doanh nghiệp có khả năng tiếp cận thị trường tốt hơn.
- Thứ sáu, giảm thiểu rủi ro cho doanh nghiệp sản xuất khi đảm bảo được chất lượng và tính an toàn của hóa chất xăng dầu qua hoạt động thử nghiệm.
Đảm bảo được chất lượng và tính an toàn của hóa chất xăng dầu qua hoạt động thử nghiệm
4. Năng lực thử nghiệm hóa chất xăng dầu
Vinacontrol được Tổng cục đo lường chất lượng chỉ định thực hiện thử nghiệm, chứng nhận phục vụ quản lý Nhà nước đối với các sản phẩm khí dầu mỏ hóa lỏng theo QCVN 8:2012/BKHCN và QCVN 8:2019/BKHCN và các hóa chất khác theo các phương pháp thử phù hợp
Đội ngũ phân tích và thử nghiệm giàu kinh nghiệm sẵn sàng có mặt 24/7 để tiến hành hoạt động phân tích các thành phần hóa chất xăng dầu nhất định.
Hệ thống phòng thí nghiệm đạt chuẩn quốc tế được trang bị những trang thiết bị hiện đại với công nghệ mới nhất nhằm cung cấp đảm bảo chất lượng dịch vụ, cung cấp kết quả xét nghiệm nhanh, chính xác, tin cậy.
Thực hiện thử nghiệm tại Vinacontrol
Vinacontrol luôn sẵn sàng mang đến các dịch vụ thử nghiệm và đánh giá chất lượng hóa chất cơ bản và công nghiệp rộng khắp trên toàn quốc nhằm giúp đảm bảo uy tín và thương hiệu của khách hàng. Mọi yêu cầu về thử nghiệm hóa chất xăng dầu và các dịch vụ thử nghiệm khác, Quý khách hàng vui lòng liên hệ chúng tôi qua Hotline 1800.6083 email vnce@vnce.vn để được hỗ trợ tốt nhất!
Tin khác