Thử nghiệm hóa chất xăng dầu uy tín | Vinacontrol

Tại Việt Nam, công nghiệp hóa chất được coi là ngành kinh tế trọng điểm của công nghiệp, nếu không có công nghiệp hóa chất thì sẽ không tạo ra sản phẩm là nguyên vật liệu phục vụ cho sự phát triển của ngành công nghiệp. Tuy nhiên, các loại hóa chất có đặc tính rất dễ biến đổi hay hư hại khi gặp nước hoặc không khí, nhiều hóa chất bị ảnh hưởng và biến đổi chất lượng khiến giá trị thương mại và giá trị sử dụng mất đi. Nhằm đảm bảo nguồn gốc, xác định rõ thành phần, nguyên liệu và tối ưu hóa lợi nhuận, hoạt động thử nghiệm hóa chất xăng dầu là vô cùng cần thiết và quan trọng.

 

1.Thử nghiệm hóa chất xăng dầu là gì?

1.1 Thử nghiệm hóa chất xăng dầu

Thử nghiệm hóa chất xăng dầu là quá trình nhận diện, mô tả đặc điểm và xác nhận hàm lượng các vật liệu liệu hóa chất trong mẫu sản phẩm, sản xuất và quy trình hoạt động. Qua đó hỗ trợ các doanh nghiệp tuân thủ các quy định pháp luật khắt khe trong nước và quốc tế về sử dụng hóa chất một cách an toàn, hiệu quả.

Thử nghiệm hóa chất là quá trình nhận diện, mô tả đặc điểm và xác nhận hàm lượng các vật liệu liệu hóa chất trong mẫu sản phẩm

Thử nghiệm hóa chất xăng dầu là quá trình nhận diện, mô tả đặc điểm và xác nhận hàm lượng các vật liệu liệu hóa chất 

✍  Xem thêm: Kiểm nghiệm phân bón | Cần kiểm nghiệm theo những chỉ tiêu nào? 

1.2 Hạng mục thử nghiệm xăng dầu

Vinacontrol CE tư vấn hỗ trợ dịch vụ thử nghiệm xăng dầu bao gồm:

  • Thử nghiệm độ an toàn (hàm lượng Asen, Mangan, Đồng, Cadimi, Chì, Thủy Ngân,,..)
  • Xác định các thành phần
  • Thử nghiệm và phân tích các hợp chất hóa học
  • Thử nghiệm đặc tính vật lý
  • Thử nghiệm vi sinh
  • Thử nghiệm chất độc
  • Thử nghiệm phân hủy sinh học
  • Thử nghiệm bao bì

Thử nghiệm và phân tích các hợp chất hóa học

Thử nghiệm và phân tích các hợp chất hóa học

✍  Xem thêm: Thử nghiệm an toàn thực phẩm | Hướng dẫn quy trình chi tiết

2. Các phương pháp thử cho xăng dầu hóa chất

Dưới đây là các sản phẩm hóa chất xăng dầu cùng các phương pháp thử phù hợp tương ứng, Quý bạn đọc có thể tham khảo và tìm hiểu chi tiết.

Tên sản phẩm,      vật liệu được thử Materials or product tested

Tên phép thử cụ thể The Name of specific tests

Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement

Phương pháp thử Test method

Dầu động cơ theo quy chuẩn QCVN 14:2018/BKHCN Lubricating oils for Internal Combustion Enginesfollow QCVN 14:2018/BKHCN

Xác định độ nhớt động học  Determination of kinematic Viscosity 

(0,5~100.000) cSt

ASTM D445-19a TCVN 3171:2011

Tính toán chỉ số độ nhớt động học từ độ nhớt động học ở 40oC và 100oC Calculating Viscosity Index From Kinematic Viscosity at 40 and 100°C

 

ASTM D2270-10 (2016) TCVN 6019:2010

Xác định trị số kiềm Determination of Base number 

(1~300) mgKOH/g

ASTM D2896-15 TCVN 3167:2008

Xác định nhiêt độ chớp cháy và nhiệt độ bắt cháy cốc hở Cleveland Determination of flash and fire points by Cleveland Open Cup Tester

Tới/ to 400 0C

ASTM D92-18 TCVN 7498:2005

Xác định đặc tính tạo bọt  Determination of foaming characteristics 

(24,0~93,5) 0C

ASTM D892-18

Xác định hàm lượng Canxi, Magie, Kẽm Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (AAS-F) Determination of Calcium, Magnesium, Zinc content AAS-F method

Ca: 0,2 mg/L Mg: 0,2 mg/L Zn: 0,2 mg/L

ASTM D4628-16

Xác định hàm lượng nước Phương pháp chưng cất Determination of water contentDistillation method

0,03 %

ASTM D95-13 (2018) TCVN 2692 - 2007

Thử ăn mòn lá đồng  Copper Corrosion testing 

(50 ~300) 0C

ASTM D130-19 TCVN 2694:2007

Cặn cơ học (Cặn pentan)  Pentane Insolubles 

 

ASTM D4055-04  (2019)

Xác định hàm lượng tro sunphat  Determination of Sulfated Ash content

(0,005~25) % wt

ASTM D874-13a (2018) TCVN 2689:2007

Xăng RON 92, RON 95; E5 và Xăng naphta. Mogas RON 92; RON 95; E5 and Naphtha  

Thử ăn mòn lá đồng Copper Corrosion testing 

(50~300) 0C

ASTM D130-19 TCVN 2694:2007

Xác định thành phần chưng cất  Determination of distillation 

Tới/ to: 400 0C

ASTM D86-20b TCVN 2698:2011

Xác định lưu huỳnh tổng Phương pháp huỳnh quang tử ngoại  Determination of Total sulfur by ultraviolet fluorescence

1 ppm/ mg

ASTM D5453-19a TCVN 7760:2013

Xác định Áp suất hơi bão hòa  Determination of Vapor pressure

Tới/ to: 14 psi

ASTM D323-20 TCVN 7023:2007 ASTM D4953-20

Xác định loại Hydrocacbon  Phương pháp hấp phụ huỳnh quang Determination of Hydrocacbon type Fluorescent Indicator Adsorption method

Aromatics (5~99)%V Olefins (0,3~55)%V Saturates (1~95)%V

ASTM D1319-20a TCVN 7330:2011

Xác định khối lượng riêng Phương pháp tỷ trọng kế Determination of relative Density Hydrometer method 

(0,6 ~ 1,1) g/cm3

ASTM D1298-12b (2017) TCVN 6594:2007

Xác định hàm lượng Chì Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (AAS-F) Determination of Lead content AAS-F method

(2,5 ~ 25) mg/L

ASTM D 3237-17 TCVN 7143:2010

Xác định hàm lượng Mangan, Sắt Phương pháp Quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (AAS-F) Determination of Manganese, Iron content AAS-F method

≥ 0,5 mg/L

ASTM D3831–12 (2017) TCVN 7331:2008

Xác định nước tự do và tạp chất dạng hạt - quan sát bằng mắt  Determination of free water and particulate contamination – visual inspection procedures

-

ASTM D 4176-04 (2019) TCVN 7759:2008

Nhiên liệu DO Diesel (DO)  

Thử ăn mòn lá đồng Copper Corrosion testing 

(50 ~300) 0C

ASTM D130-19 TCVN 2694:2007

Xác định thành phần chưng cất  Determination of distillation 

Tới/ to: 400 0C

ASTM D 86-20b TCVN 2698:2011

Xác định lưu huỳnh tổng Phương pháp huỳnh quang tử ngoại  Determination of Total sulfur Ultraviolet fluorescence method

1 ppm/ mg

ASTM D 5453-19a TCVN 7760:2013

Xác định hàm lượng cặn Cacbon Coradson  Determination of conradson carbon residue 

0,01 %wt

ASTM D 189-06 (2019) TCVN 6324:2010

Xác định hàm lượng nước  Determination of water 

4 mg/kg

ASTM D 6304-16e1 ASTM E 203-16

Xác định khối lượng riêng Phương pháp tỷ trọng kế Determination of relative Density Hydrometer method

(0,6~1,1) g/cm3

ASTM D 1298-12b (2017) TCVN 6594:2007

Nhiệt độ chớp cháy cốc kín Pensky – Martens Fflash point by Pensky Martens closed cup tester

Tới/ to: 400 0C

ASTM D 93-20 TCVN 2693:2007

Xác định độ nhớt động học  Determination of Kinematic Viscosity 

(0,5~100.000) cSt

ASTM D 445-19a TCVN 3171:2011

Xác định điểm sương (điểm vẩn đục)  Determination of cloud point 

    - 60 0C

ASTM D 2500-17a TCVN 7990:2008

Xác định nhiệt độ đông đặc Determination of pour point 

- 60 0C

ASTM D 97-17b TCVN 3753:2011

Xác định nhiệt trị   Determination of Heat of combustion

 

ASTM D 240-19 ASTM D 4809-18

Tạp chất dạng hạt Phương pháp lọc trong phòng thí nghiệm Particulate contamination by Laboratory filtration method

 

ASTM D 6217-18 TCVN 2706 - 2008

Xác định nước tự do và tạp chất dạng hạt - quan sát bằng mắt  Determination of free water and particulate contamination – Visual inspection procedures

 

ASTM D 4176 - 04(2019) TCVN 7759 - 2008

Nhiên liệu DO Diesel (DO)  

Xác định hàm lượng tro  Determination of Ash content

(0,010 ~ 0,180) %wt

ASTM D 482-19 TCVN 2690:2011

Tính toán chỉ số xetan bằng phương trình bốn biến số Calculatted Cetane Index by four variable equation

 

ASTM D 4737-10 (2016) TCVN 3180:2013

    Nhiên liệu FO Fuel Oil (FO)  

Xác định hàm lượng cặn Cacbon Coradson  Determination of conradson carbon residue 

0,01 %wt

ASTM D 189-06 (2019) TCVN 6324:2010

Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất Determination of water by distillation

0,03 %

ASTM D95-13(2018) TCVN 2692 - 2007

Xác định khối lượng riêng Phương pháp tỷ trọng kế Determination of relative density Hydrometer method

(0,6 ~ 1,1) g/cm3

ASTM D 1298-12b (2017) TCVN 6594:2007

Nhiệt độ chớp cháy cốc kín Pensky – Martens Fflash point by Pensky Martens closed cup tester

Tới/ to: 400 0C

ASTM D 93-19 TCVN 2693:2007

Xác định độ nhớt động học  Determination of Kinematic Viscosity 

(0,5~100.000) cSt

ASTM D 445-19a TCVN 3171:2011

Xác định nhiệt độ đông đặc Determination of pour point 

- 60 0C

ASTM D 97-17b TCVN 3753:2011

Xác định nhiệt trị   Determination of Heat of combustion

 

ASTM D 240-17 ASTM D 4809-18

Xác định hàm lượng tạp chất bằng chiết tách Determination of Sediment by Extraction

(0,01 ~ 0,40) % wt

ASTM D473–07 (2017) e1

Xác định hàm lượng tro  Determination of Ash content

(0,010 ~ 0,180) %wt

ASTM D 482-19 TCVN 2690:2011

Mỡ bôi trơn, Sáp Grease, Wax

Thử ăn mòn lá đồng Copper Corrosion testing 

(1 ~ 4)

ASTM D4048-19a TCVN 6326:2008

Xác định độ lún kim Côn cho mỡ Cone Penetration of Lubricanting Grease 

Đến/ To: 360 mm-1

ASTM D217-19b TCVN 5853:1995 ASTM D937-07 (2019)

Mỡ bôi trơn, Sáp Grease, Wax

Xác định nhiệt độ nhỏ giọt  Determination of dropping point 

Tới/ to: 288 0C

ASTM D566-20 TCVN 2697:1978

Xác định độ lún kim dài Determination of needle Penetration

Tới/ to:  250 mm-1

ASTM D1321-16a

Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng Liquid Petroleum Products 

Xác định màu ASTM Determination of ASTM color of petroleum products

(0.5~8.0)

ASTM D1500-12 (2017)

Thử ăn mòn lá đồng Copper Corrosion testing 

(50~300) 0C

ASTM D130-19 TCVN 2694:2007 ASTM D1275-15

Xác định axit – kiềm tan trong nước  Determination of water soluble acid and alkalis 

 

ASTM D1093-11 (2017) TCVN 3174:1979

Xác định hàm lượng cặn Cacbon Coradson  Determination of conradson carbon residue 

0,01 %wt

ASTM D189-06 (2019) TCVN 6324:2010

Xác định hàm lượng nước  Phương pháp chưng cất và chuẩn độ K-F Determination of water – Distillation and Karl Fischer titration

4 mg/kg

ASTM D95-13(2018) ASTM D6304-16e1 IEC 60814-1997 ASTM E 203-16

Xác định thành phần chưng cất  Determination of distillation 

Tới/ to: 400 0C

ASTM D86-20 TCVN 2698:2011

Xác định trị số trung hòa  Phương pháp chuẩn độ với chỉ thị màu và chuẩn độ điện thế Determination of Acid and Base number Color-indicator and potentiometric titration 

Đến/ To: 250 mgKOH/g

ASTM D974-14e2 TCVN 2695:2008 ASTM D664-18e2

Xác định trị số kiềm Phương pháp chuẩn độ điện thế  Determination of Base number Potentiometric Perchloric Acid Titration method

(1 ~ 300) mgKOH/g

ASTM D2896-15 TCVN 3167:2008

Xác định nhiệt độ chớp cháy cốc kín Pensky – Martens Determination of flash point by Pensky Martens closed cup tester

40 0C

ASTM D93-20 TCVN 2693:2007

Xác định nhiêt độ chớp cháy và nhiệt độ bắt cháy cốc hở Cleveland Determination of flash and fire points by Cleveland Open Cup Tester

Tới/ to:   400 0C

ASTM D92-18 TCVN 7498:2005

Xác định độ nhớt động học  Determination of Kinematic Viscosity 

(0,5~100.000) cSt

ASTM D445-19a TCVN 3171:2011

Tính toán chỉ số độ nhớt động học từ độ nhớt động học ở 40oC và 100oC  Calculating Viscosity Index From Kinematic Viscosity at 40 and 100°C

 

ASTM D2270-10 (2016) TCVN 6019:2010

Xác định hàm lượng Clo  Determination of Chlorine content

20 mg/kg

Modified ASTM D1317-89

Xác định đặc tính tạo bọt  Determination of foaming characteristics

(24,0~93,5) 0C

ASTM D892-18

Xác định hàm lượng tro  Determination of Ash content

(0,010~0,180) % wt

ASTM D482-19 TCVN 2690:2011

Xác định hàm lượng tro sunphat  Determination of Sulfated Ash content

(0,005~25) % wt

ASTM D874-13a(2018) TCVN 2689:2007

Xác định độ dẫn điện  Determination of electrical conductivity 

Đến/ To: 2.109 Ps/m

ASTM D4308-13 ASTM D2624-15 NSA 307110-4.5

Xác định điểm sương (điểm vẩn đục)  Determination of cloud point 

- 60 0C

ASTM D2500-17a TCVN 7990:2008

Xác định nhiệt độ đông đặc, điểm sương  Determination of pour point 

- 60 0C

ASTM D97-17b TCVN 3753:2011

Xác định điện áp đánh thủng Determination of the breakdown voltage

Tới/ to: 100 kV

IEC 60156:2018 ASTM D1816-12 (2019)

Xác định lưu huỳnh tổng Phương pháp huỳnh quang tử ngoại  Determination of Total sulfur Ultraviolet fluorescence method

1 ppm/ mg

ASTM D5453-19a TCVN 7760:2013

Xác định hàm lượng cặn Determination for Insolubles 

0,005 %

ASTM D893-14(2018) ASTM D2273-08 (2016)

Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng Liquid Petroleum Products  

Cặn cơ học (Cặn pentan)  Pentane Insolubles by Membrane Filtration

 

ASTM D6217-18 ASTM D4055-04 (2019)

Xác định hàm lượng Canxi, Magie, Kẽm bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (AAS-F) Determination of Calcium, Magnesium, Zinc AAS-F method

Ca: 0,2 mg/L Mg: 0,2 mg/L Zn: 0,2 mg/L

ASTM D4628-16

Xác định nhiệt trị   Determination of Heat of combustion

 

ASTM D240-19 ASTM D 4809-13

Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng Liquid Petroleum Products  

Xác định khối lượng riêng Phương pháp tỷ trọng kế Determination of relative density Hydrometer method

(0,6 ~ 1,1) g/cm3

ASTM D1298-12b (2017) TCVN 6594:2007

Xác định hàm lượng hạt rắn  Determination of farticle count 

 

Đếm hạt/ Count: ISO 5884-87 (E) Đánh giá/ Evaluate: NAS 1638 ISO 4406-87 ISO 4406-17  NAVAIR

Xác định hàm lượng Phốt pho Phương pháp UV-Vis Determination of Phosphorus content  UV-Vis method 

≥ 0.4 mg/kg

ASTM D1091-11(2016)

Xác định hằng số điện môi tương đối, hệ số tổn thất điện môi (tan d) và điện trở suất của chất lỏng cách điện. Determination of Insulating liquids Measurement of relative permittivity, dielectric dissipation factor (tan d) and d.c. resistivity

Dissipation factor:0~100 % Resistance: 106~1012 Ohms Resistivity: 109~1015 Ohms-cm Relative permittivity: 1,0~30,0

IEC 60247:2004

Xác định hàm lượng khí hòa tan: H2, O2, N2, CO, CO2, CH4, C2H6, C2H4, C2H2,C3H6, C3H8 bằng sắc ký khí (Phương pháp C- Lấy mẫu từ pha khí)  Determination of the gas disolved content: H2, O2, N2, CO, CO2, CH4, C2H6, C2H4, C2H2, C3H6, C3H8 by Gas Chromatography (Method C- Headspace sampling)

H2: 2 ppm/ mg CH4: 2 ppm/ mg C2H6: 2 ppm/ mg C2H4: 2 ppm/ mg C2H2: 2 ppm/ mg C3H6: 2 ppm/ mg C3H8: 2 ppm/ mg H2: 2 ppm/ mg O2: 10 ppm/ mg N2: 10 ppm/ mg CO: 10 ppm/ mg CO2: 10 ppm/ mg

ASTM D3612-02 (2017)

Chất hoạt động bề mặt Surface-Active Agents

Xác định sức căng bề mặt của tác nhân hoạt động bề mặt  Determination of Interfacial tesion of Solution of Surface - Active Agent

 

ASTM D1331 - 14

Xác định sức căng bề mặt giữa dầu khoáng và nước Determination of Interfacial tesion of Oil Against Water

 

ASTM D971 - 20

Nước dùng trong phòng thí nghiệm Water using in laboratory  

Xác định độ pH  Determination of pH value

(2 ~ 12)

TCVN 6492 :2011 (ISO 10523:2008)

Xác định Độ dẫn điện riêng  Determination of Electrical conductivity 

Đến/ To: 1999 μS/cm

TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987)

Chất oxy hóa tính theo KMnO4 Calculating oxidant by KMnO4

0,08 mg/L

Xác định hàm lượng SiO2  Determination of SiO2 content 

0,02 mg/L

Xác định Hàm lượng cặn không tan  Determination of Insoluble residue content 

0,1 mg/L

Xác định hàm lượng SO42-  Determination of SO42- content 

0,5 mg/L

Xác định hàm lượng Cl –  Determination of Cl- content 

0,02 mg/L

TCVN 2117:2009 (ASTM D1193-06)

✍  Xem thêm: Chứng nhận ISO 9001 | Hệ thống quản lý chất lượng đạt chuẩn

3. Tại sao cần thử nghiệm hóa chất xăng dầu ?

  • Thứ nhất, tuân thủ các quy định của từng quốc gia, khu vực và trên toàn cầu về sử dụng hóa chất an toàn và phù hợp.
  • Thứ hai, phát triển doanh nghiệp bền vững, ổn định dựa trên việc tuân thủ các quy định và thực hiện trách nhiệm xã hội doanh nghiệp hiệu quả.
  • Thứ ba, duy trì uy tín của doanh nghiệp. Dễ thấy uy tín sẽ bị tổn hại khi xảy ra các vụ bê bối bị phát hiện sử dụng các hóa chất không an toàn trong chuỗi cung ứng của mình.
  • Thứ tư, tránh bị xử phạt nặng bởi các hành vi vi phạm và không tôn trọng, tuân thủ các quy định liên quan.
  • Thứ năm, mọi sản phẩm chứa hóa chất sẽ bị hạn chế sử dụng và sẽ cực kỳ khó để tiếp cận một số thị trường nhất định. Thử nghiệm hóa chất cho phép doanh nghiệp có khả năng tiếp cận thị trường tốt hơn.
  • Thứ sáu, giảm thiểu rủi ro cho doanh nghiệp sản xuất khi đảm bảo được chất lượng và tính an toàn của hóa chất xăng dầu qua hoạt động thử nghiệm.

Đảm bảo được chất lượng và tính an toàn của hóa chất xăng dầu qua hoạt động thử nghiệm

Đảm bảo được chất lượng và tính an toàn của hóa chất xăng dầu qua hoạt động thử nghiệm

4. Năng lực thử nghiệm hóa chất xăng dầu

Vinacontrol được Tổng cục đo lường chất lượng chỉ định thực hiện thử nghiệm, chứng nhận phục vụ quản lý Nhà nước đối với các sản phẩm khí dầu mỏ hóa lỏng theo QCVN 8:2012/BKHCN và QCVN 8:2019/BKHCN và các hóa chất khác theo các phương pháp thử phù hợp

Đội ngũ phân tích và thử nghiệm giàu kinh nghiệm sẵn sàng có mặt 24/7 để tiến hành hoạt động phân tích các thành phần hóa chất xăng dầu nhất định.

Hệ thống phòng thí nghiệm đạt chuẩn quốc tế được trang bị những trang thiết bị hiện đại với công nghệ mới nhất nhằm cung cấp đảm bảo chất lượng dịch vụ, cung cấp kết quả xét nghiệm nhanh, chính xác, tin cậy.

Thực hiện thử nghiệm tại Vinacontrol

Thực hiện thử nghiệm tại Vinacontrol

 

Vinacontrol luôn sẵn sàng mang đến các dịch vụ thử nghiệm và đánh giá chất lượng hóa chất cơ bản và công nghiệp rộng khắp trên toàn quốc nhằm giúp đảm bảo uy tín và thương hiệu của khách hàng. Mọi yêu cầu về thử nghiệm hóa chất xăng dầu và các dịch vụ thử nghiệm khác, Quý khách hàng vui lòng liên hệ chúng tôi qua Hotline 1800.6083 email vnce@vnce.vn để được hỗ trợ tốt nhất!

Tin khác

Chứng nhận hợp quy dây cáp điện | Quy trình từ A-Z

Chứng nhận hợp quy dây cáp điện theo QCVN 4:2009/BKHCN là quá trình đánh giá...

Chứng nhận hợp chuẩn bê tông nhựa nóng theo TCVN 8819:2011

Chứng nhận hợp chuẩn bê tông nhựa nóng là quá trình đánh giá chất lượng bê...

Chứng nhận hợp quy ống cách điện có chứa bọt | Tiết kiệm

Chứng nhận hợp quy ống cách điện chứa bọt theo quy chuẩn kỹ thuật QCVN...

Hiệu chuẩn cân điện tử | Hỗ trợ toàn quốc

Hiệu chuẩn cân điện tử là quá trình kiểm tra, đánh giá và điều chỉnh cân điện...

Quy định đo điện trở tiếp địa chống sét tại Việt Nam | Chú ý

Đo điện trở tiếp địa là một phần quan trọng trong việc đảm bảo an toàn điện...

Kiểm định cổng trục, bán cổng trục | Hỗ trợ toàn quốc

Kiểm định cổng trục, bán cổng trục là quá trình đánh giá và kiểm tra các tiêu...

Chứng nhận hợp quy dầu nhờn theo QCVN 14:2018/BKHCN

Chứng nhận hợp quy dầu nhờn là quá trình đánh giá và xác nhận sản phẩm dầu...

GHG Protocol là gì? Các tiêu chuẩn và hướng dẫn chính

GHG Protocol, hay còn gọi là Greenhouse Gas Protocol, là một bộ tiêu chuẩn...

Bài tập tình huống ISO 9001:2015 | Hướng dẫn thực hành bài tập

Trong quá trình triển khai ISO 9001:2015, các doanh nghiệp thường gặp phải...

Quy trình kiểm soát hồ sơ theo ISO 9001:2015 | Hướng dẫn chi tiết

Quy trình kiểm soát hồ sơ theo ISO 9001 là hệ thống các hoạt động nhằm đảm...