Danh mục phương tiện đo bắt buộc kiểm định | Update mới nhất

Trong môi trường công nghiệp và đo lường hiện đại, việc sử dụng phương tiện đo chính xác và đáng tin cậy là không thể thiếu. Để đảm bảo an toàn và chính xác trong các quá trình đo lường, việc kiểm định, hiệu chuẩn định kỳ là hết sức quan trọng. Dưới đây là danh mục phương tiện đo nhóm 2 bắt buộc kiểm định, hiệu chuẩn cùng những cập nhật mới nhất về chủ đề này.

 

1. Tư vấn các quy định về kiểm định phương tiện đo nhóm 2 

Danh mục phương tiện đo là danh sách chi tiết về các thiết bị đo được xác định cần phải kiểm định định kỳ theo quy định. Điều này là cực kỳ quan trọng để đảm bảo rằng các phương tiện đo đang hoạt động chính xác và đáng tin cậy, đặc biệt là trong các lĩnh vực y tế, sản xuất và nghiên cứu. Thông tư số 03/2024/TT-BKHCN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2.

Danh mục phương tiện đo nhóm 2 cần kiểm định

Vinacontrol CE hỗ trợ kiểm định phương tiện đo nhóm 2

✍ Xem thêm: Kiểm định - hiệu chuẩn thiết bị đo | Hỗ trợ toàn quốc

2. Điểm mới và thay đổi trong Thông tư số 03/2024/TT-BKHCN so với Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN

Thông tư số 03/2024/TT-BKHCN ban hành ngày 15/01/2024 và có hiệu lực từ ngày 15/10/2024, tiếp tục điều chỉnh và bổ sung danh mục phương tiện đo nhóm 2 nhằm phù hợp với thực tiễn quản lý đo lường tại Việt Nam. So với Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN, Thông tư 03/2024 có một số điểm mới đáng chú ý như:

  • Bổ sung phương tiện đo mới: Thông tư 03/2024 chính thức bổ sung nhóm thiết bị đo điện năng sạc pin xe điện vào danh mục phương tiện đo nhóm 2. Đây là nhóm phương tiện đo mới nhằm phục vụ cho công tác quản lý và phát triển hạ tầng sạc pin xe đạp điện, xe máy điện và ô tô điện tại Việt Nam. Các thiết bị này có chu kỳ kiểm định từ 36 tháng đến 60 tháng tùy loại.
  • Loại bỏ phương tiện đo: Thông tư 03/2024 loại bỏ công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu cảm ứng khỏi danh mục phương tiện đo nhóm 2. Đây là loại phương tiện đo cũ, không còn phổ biến trong thực tế do xu hướng chuyển đổi sang công tơ điện tử.
  • Kế thừa và hoàn thiện: Thông tư 03/2024 vẫn kế thừa phần lớn các quy định từ Thông tư 07/2019/TT-BKHCN, bao gồm các phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định đối với các nhóm thiết bị như cân, áp kế, nhiệt kế, công tơ điện, đồng hồ đo nước, phương tiện đo tốc độ, phương tiện đo khí, v.v.

Với những thay đổi này, Thông tư số 03/2024/TT-BKHCN không chỉ giúp hệ thống văn bản pháp luật về đo lường phù hợp với xu hướng công nghệ mới mà còn đảm bảo tính thống nhất, minh bạch trong công tác kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo nhóm 2 trên toàn quốc.

✍ Xem thêm: Hiệu chuẩn đồng hồ điện tử | Quy trình & thủ tục

3. Danh mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo

DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN ĐO, BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT VỀ ĐO LƯỜNG VÀ CHU KỲ KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO 

TT

Tên phương tiện đo

Biện pháp kiểm soát về đo lường

Chu kỳ kiểm đnh

 

Phê duyệt mẫu

Kiểm định

 

 

Ban đầu

Đnh kỳ

Sau sửa chữa

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

1

Phương tiện đo độ dài:

 

 

 

 

 

 

- Thước cuộn

-

x

-

-

-

 

- Phương tiện đo khoảng cách quang điện

-

x

x

x

12 tháng

 

- Phương tiện đo độ sâu đáy nước

-

x

x

x

12 tháng

 

- Phương tiện đo độ sâu công trình ngầm

-

x

x

x

24 tháng

 

2

Taximet

x

x

x

x

18 tháng

 

3

Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông

x

x

x

x

24 tháng

 

4

Phương tiện đo thủy chuẩn

-

x

x

x

12 tháng

 

5

Toàn đạc điện tử

-

x

x

x

12 tháng

 

6

Cân phân tích

-

x

x

x

12 tháng

 

7

Cân kỹ thuật

-

x

x

x

12 tháng

 

8

Cân thông dụng:

 

 

 

 

 

 

- Cân đồng hồ lò xo

x

x

x

x

24 tháng

 

- Cân bàn; cân đĩa; cân treo dọc thép-lá đề

x

x

x

x

12 tháng

 

9

Cân treo móc cẩu

x

x

x

x

12 tháng

 

10

Cân ô tô

x

x

x

x

12 tháng

 

11

Cân ô tô chuyên dùng kiểm tra tải trọng xe cơ giới

x

x

x

x

24 tháng

 

12

Cân tàu hỏa tĩnh

x

x

x

x

12 tháng

 

13

Cân tàu hỏa động

x

x

x

x

24 tháng

 

14

Cân băng tải

x

x

x

x

12 tháng

 

15

Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới

x

x

x

x

12 tháng

 

16

Quả cân:

 

 

 

 

 

 

- Quả cân cấp chính xác E2

-

x

x

x

24 tháng

 

- Quả cân cấp chính xác đến F1

-

x

x

x

12 tháng

 

17

Phương tiện thử độ bền kéo nén

-

x

x

x

12 tháng

 

18

Phương tiện đo mô men lực

-

x

x

x

12 tháng

 

19

Cột đo xăng dầu

x

x

x

x

12 tháng

 

20

Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng

x

x

x

x

12 tháng

 

21

Đồng hồ đo nước:

 

 

 

 

 

 

- Đồng hồ đo nước lạnh cơ khí

x

x

x

x

60 tháng

 

- Đồng hồ đo nước lạnh có cơ cấu điện tử

x

x

x

x

36 tháng

 

22

Đồng hồ đo xăng dầu

x

x

x

x

12 tháng

 

23

Đồng hồ đo khí:

 

 

 

 

 

 

- Đồng hồ đo khí dầu mỏ hóa lỏng

x

x

x

x

12 tháng

 

- Đồng hồ đo khí công nghiệp

x

x

x

x

36 tháng

 

- Đồng hồ đo khí dân dụng:

 

 

 

 

 

 

+ Qmax < 16 m3/h

x

x

x

x

60 tháng

 

+ Qmax ≥ 16 m3/h

x

x

x

x

36 tháng

 

24

Phương tiện đo dung tích thông dụng

-

x

x

x

24 tháng

 

25

Pipet

-

x

x

x

24 tháng

 

26

Bể đong cố định

-

x

x

x

60 tháng

 

27

Xitéc:

 

 

 

 

 

 

- Xi téc ô tô

-

x

x

x

12 tháng

 

- Xi téc đường sắt

-

x

x

x

60 tháng

 

28

Phương tiện đo mức xăng dầu tự động

x

x

x

x

12 tháng

 

29

Phương tiện đo vận tốc dòng chảy của nước

-

x

x

x

24 tháng

 

30

Phương tiện đo vận tốc gió

-

x

x

x

24 tháng

 

31

Áp kế: áp kế lò xo; áp kế điện tử; baromet

-

x

x

x

12 tháng

 

32

Huyết áp kế gồm: huyết áp kế thủy ngân; huyết áp kế lò xo; huyết áp kế điện tử

-

x

x

x

12 tháng

 

33

Nhiệt kế: nhiệt kế thủy tinh-chất lỏng; nhiệt kế thủy tinh-rượu có cơ cấu cực tiểu; nhiệt kế thủy tinh-thủy ngân có cơ cấu cực đại

-

x

x

-

24 tháng

 

34

Nhiệt kế y học:

 

 

 

 

 

 

- Nhiệt kế y học thủy tinh- thủy ngân có cơ cấu cực đại

-

x

-

-

-

 

- Nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại

-

x

x

-

06 tháng

 

- Nhiệt kế y học điện tử bức xạ hồng ngoại

-

x

x

x

12 tháng

 

35

Phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản

-

x

x

x

12 tháng

 

36

Phương tiện đo nhiệt độ, độ ẩm không khí

-

x

x

x

24 tháng

 

37

Tỷ trọng kế

-

x

x

x

24 tháng

 

38

Phương tiện đo hàm lượng bụi:

 

 

 

 

 

 

- Phương tiện đo hàm lượng bụi trong khí thải

-

x

x

x

12 tháng

 

- Phương tiện đo hàm lượng bụi trong không khí

-

x

x

x

12 tháng

 

39

Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở

x

x

x

x

12 tháng

 

40

Phương tiện đo nồng độ các khí:

 

 

 

 

 

 

- Phương tiện đo nồng độ các khí trong khí thải

-

x

x

x

12 tháng

 

- Phương tiện đo nồng độ các khí trong không khí

-

x

x

x

12 tháng

 

41

Phương tiện đo các thông số của nước:

 

 

 

 

 

 

- Phương tiện đo các thông số của nước trong nước mặt

-

x

x

x

12 tháng

 

- Phương tiện đo các thông số của nước trong nước thải

-

x

x

x

12 tháng

 

42

Phương tiện đo độ ẩm muối

-

x

x

x

12 tháng

 

43

Công tơ điện:

 

 

 

 

 

 

- Công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu điện tử

x

x

x

x

72 tháng

 

- Công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu cảm ứng

x

x

x

x

48 tháng

 

- Công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu điện tử

x

x

x

x

36 tháng

 

44

Biến dòng đo lường

x

x

x

x

60 tháng

 

45

Biến áp đo lường

x

x

x

x

60 tháng

 

46

Phương tiện đo điện trở cách điện

-

x

x

x

12 tháng

 

47

Phương tiện đo điện trở tiếp đất

-

x

x

x

12 tháng

 

48

Phương tiện đo điện trở kíp mìn

-

x

x

x

6 tháng

 

49

Phương tiện đo cường độ điện trường

-

x

x

x

12 tháng

 

50

Phương tiện đo điện tim

-

x

x

x

24 tháng

 

51

Phương tiện đo điện não

-

x

x

x

24 tháng

 

52

Phương tiện đo độ ồn

-

x

x

x

12 tháng

 

53

Phương tiện đo rung động

-

x

x

x

12 tháng

 

54

Phương tiện đo độ rọi

-

x

x

x

12 tháng

 

55

Phương tiện đo độ chói

-

x

x

x

12 tháng

 

56

Phương tiện đo năng lượng tử ngoại

-

x

x

x

12 tháng

 

57

Phương tiện đo quang phổ:

 

 

 

 

 

 

- Phương tiện đo quang phổ hấp thụ nguyên tử

-

x

x

x

12 tháng

 

- Phương tiện đo quang phổ tử ngoại - khả kiến

-

x

x

x

12 tháng

 

58

Phương tiện đo công suất laser

-

x

x

x

12 tháng

 

59

Phương tiện đo tiêu cự kính mắt

-

x

x

x

12 tháng

 

60

Phương tiện đo độ khúc xạ mắt

-

x

x

x

12 tháng

 

61

Thấu kính đo thị lực

-

x

x

x

12 tháng

 

62

Phương tiện đo độ phân cực xác định hàm lượng đường (độ Pol)

-

x

x

x

12 tháng

 

63

Phương tiện đo độ khúc xạ xác định hàm lượng đường (độ Brix)

-

x

x

x

12 tháng

 

64

Phương tiện đo lượng mưa

-

x

x

x

24 tháng

 

65

Phương tiện đo mực nước

-

x

x

x

24 tháng

 

66

Phương tiện đo tự động liên tục các thông số khí tượng thủy văn

-

x

x

x

24 tháng

 

67

Phương tiện đo kinh vĩ

-

x

x

x

12 tháng

 

68

Phương tiện đo định vị bằng vệ tinh

-

x

x

x

12 tháng

 

69

Thiết bị đo điện năng sạc pin xe điện: 

Thiết bị đo điện năng xoay cheieuf sạc pin xe đạp điện, xe máy điện

Thiết bị đo điện năng xoay chiều sạc pin xe ô tô điện

Thiết bị đo điện năng một chiều sạc pin xe ô tô điện

x

x x x

60 tháng

 
 

x

x x x

36 tháng

 

x

x x x

36 tháng

 

 

✍ Xem thêm: Kiểm định máy đo tiêu cự mắt | Phí thấp

4. Đơn vị hỗ trợ hiệu chuẩn danh mục phương tiện đo nhóm 2 uy tín

Vinacontrol CE cung cấp thông tin rõ ràng nhất để Quý doanh nghiệp hiểu và thực hiện đúng quy định, đảm bảo an toàn vận hành và tránh những rủi ro pháp lý có thể xảy ra trong tai nạn, thanh kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước.

Bên cạnh đó, Vinacontrol CE cung cấp dịch vụ Kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị đo . Với đầy đủ năng lực thực hiện do Bộ Khoa học và Công nghệ chứng nhận, công nhận. Cùng dịch vụ đáp ứng NHANH – CHÍNH XÁC, Vinacontrol cam kết đem đến cho Khách hàng dịch vụ TIẾT KIỆM – CHUYÊN NGHIỆP với năng lực và thương hiệu uy tín hơn 60 năm.

Ngoài các phương tiện đo được quy định trong Thông tư 07/2019/TT-BKHCN kể trên, các phương tiện đo khác có quy định phải được kiểm định, hiệu chuẩn tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, văn bản quy phạm pháp luật khác hoặc khi sử dụng cho mục đích thanh tra, kiểm tra, giám định tư pháp, hoạt động công vụ khác của cơ quan nhà nước phải được kiểm định hoặc hiệu chuẩn khi cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền yêu cầu.

Quý khách hàng còn bất cứ thắc mắc hay nhu cầu kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị đo nhóm 2, liên hệ Vinacontrol CE hotline miễn phí 1800.6083, email vnce@vnce.vn hoặc để lại thông tin liên lạc để được hỗ trợ tốt nhất!

Tin khác

Chứng nhận hợp quy Xi măng Poóc lăng | Hướng dẫn quy trình chi tiết

Chứng nhận hợp quy xi măng Poóc lăng là quá trình tổ chức chứng nhận được chỉ...

Chứng nhận hợp chuẩn gạch xi măng lát nền TCVN 6065:1995

Chứng nhận hợp chuẩn gạch xi măng lát nền theo TCVN 6065:1995 là quá trình...

Chứng nhận hợp quy ván ghép thanh | Hướng dẫn theo QCVN 16:2023/BXD

Chứng nhận hợp quy ván ghép thanh là quá trình đánh giá, kiểm tra và cấp...

Chứng nhận hợp quy thuốc thú y | 05 nội dung cần biết

Chứng nhận hợp quy thuốc thú y là hoạt động cấp chứng chỉ xác nhận chất...

Thủ tục nhập khẩu thiết bị vệ sinh năm 2025 | Hướng dẫn chi tiết

Nhằm giúp doanh nghiệp nhập khẩu đúng quy định pháp luật, bài viết này sẽ...

Chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng tại nước ngoài theo TT 10/2024/TT-BXD

Cập nhật quy định mới về chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng tại nước ngoài...

Hướng dẫn lập báo cáo tình hình sử dụng năng lượng năm 2025

Báo cáo tình hình sử dụng năng lượng là trách nhiệm pháp lý của các cơ sở sử...

Cơ chế CBAM là gì? Cơ chế điểu chỉnh biên giới Carbon

Cơ chế Điều chỉnh Biên giới Carbon (CBAM) là một chính sách của Liên minh...

Chứng nhận hợp chuẩn kính dán an toàn nhiều lớp | Hỗ trợ toàn quốc

Chứng nhận hợp chuẩn kính dán an toàn nhiều lớp theo TCVN 7364-1:6:2018 là...

Chứng nhận hợp quy gạch đá ốp lát tại Ấn Độ | Tư vấn từ A-Z

Các doanh nghiệp Việt Nam nhập khẩu vật liệu xây dựng từ Ấn Độ cần phải thực...