Thử nghiệm than - khoáng sản | Uy tín
Khoáng sản là những tích tụ tự nhiên các khoáng vật và đá có ích được con người khai thác, sử dụng. Khoáng sản trong tự nhiên bao gồm cát, đất, đá, sỏi các loại, thạch anh, amiăng, quặng các loại,…Và đây là những loại tài nguyên không vô tận. Bởi vậy nó được Nhà nước quản lý chặt chẽ để tránh bị khai thác tràn lan, gây lãng phí nguồn tài nguyên. Do đó, các dịch vụ thử nghiệm than khoáng sản được tiến hành nhằm phục vụ cho hoạt động quản lý Nhà nước cũng như đáp ứng các nhu cầu thực tiễn của doanh nghiệp khoáng sản.
1. Thử nghiệm than khoáng sản là gì?
Thử nghiệm than khoáng sản là hoạt động phân tích chất lượng, các thành phần và hàm lượng của mẫu than khoáng sản. Qua đó, hỗ trợ doanh nghiệp đánh giá sự phù hợp của khoáng sản dựa trên các chỉ tiêu chất lượng theo quy định của Nhà nước cũng như góp phần cho hoạt động khai thác, kinh doanh, xuất khẩu khoáng sản bền vững, hiệu quả và hợp pháp.
Trong mỗi loại khoáng sản, thành phần cấu tạo sẽ khác nhau. Công việc thử nghiệm khoáng sản giúp các doanh nghiệp xác định rõ hàm lượng, giá trị thực của sản phẩm. Vì thế, đưa ra bằng chứng về sự phù hợp của chất lượng khoáng sản luôn là điều cần được xác minh, ngay từ lúc khai thác cho tới lúc vận chuyển, bàn giao.
Chuyên gia Vinacontrol tiến hành lấy mẫu than khoáng sản để thử nghiệm
✍ Xem thêm: Giám định mớn nước | Tư vấn giám định hiệu quả
2. Các hạng mục thử nghiệm khoáng sản
Các dịch vụ thử nghiệm khoáng sản bao gồm:
- Phân tích xác định thành phần hóa học
- Thử nghiệm & phân tích các hợp chất hóa học, phụ gia
- Thử nghiệm đặc tính vật lý
- Thử nghiệm đặc tính hóa lý
- Thử nghiệm hàm lượng kim loại
- Thử nghiệm chất độc, dung môi hữu cơ
- Thử nghiệm năng lượng tiêu thụ
- Thử nghiệm hiệu suất năng lượng
Thử nghiệm phân tích các đặc tính hóa lý của khoáng sản
✍ Xem thêm: Thử nghiệm hóa chất xăng dầu | Hỗ trợ dịch vụ toàn quốc
3. Phương pháp thử nghiệm than khoáng sản
Một số chỉ tiêu cần thử nghiệm của than như:
- Thử nghiệm than bao gồm các thử nghiệm sau:
- Độ ẩm( ISO 589:2008, TCVN 172: 2019)
- hàm lượng tro(TCVN 173: 2011,ISO 1171:2010)
- Hàm lượng chất bốc( TCVN 174: 2011; ISO 562:2010)
- Giá trị tỏa nhiệt toàn phần ( TCVN 200: 2011; ISO 1928: 2009, ASTM D5865/D 5865M-19)
- Hàm lượng Lưu huỳnh (TCVN 175: 2015; ISO 334:2013)
Dưới đây là các loại khoáng sản cùng các phương pháp thử phù hợp tương ứng. Quý bạn đọc có thể tham khảo và tìm hiểu chi tiết cho việc phân loại, đánh giá chất lượng than.
Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested |
Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests |
Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement |
Phương pháp thử Test methods |
Than và than cốc Coal and coke |
Xác định độ ẩm toàn phần Determination of total moisture content |
1,25 % |
TCVN 172:2019 ISO 589:2008 (R2018) ASTM D3302/D3302M-19 |
Xác định độ ẩm toàn phần Phương pháp 1 bước Determination of total moisture Single stage method |
(0,36 ~ 15) % |
TCVN 172:2019 ISO 589:2008 ASTM D2961-11 |
|
Xác định hàm lượng tro Determination of ash content |
0,01 % |
TCVN 173:2011 ISO 1711:2010 ASTM D3174-12 |
|
Xác định hàm lượng carbon cố định Determination of fixed carbon content |
|
TCVN 9813:2013 ASTM D3172-13 ISO 17246:2010(R2016) |
|
Xác định hàm lượng chất bốc Determination of volatile matter content |
1,37 % |
TCVN 174:2011 ISO 562:2010 (R2016) ASTM D3175:2020 |
|
Xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng Phương pháp dùng lò nhiệt độ cao kết hợp với đầu dò hồng ngoại Determination of Sulfur content Using high temperature tube furnace combustion together with Infrared absorption detector |
0,09 % |
TCVN 8622:2010 ISO 19579:2006 (R2018) ASTM D4239:2018 |
|
Xác định hàm lượng C, H, N Phương pháp đo máy Determination of C, H, N content Instrumental method. |
C: 1,85 % H: 0,19 % N: 0,15 % |
TCVN 9816:2013 ISO 29541:2010 (R2016) ASTM D5373:2016 |
|
Than và than cốc Coal and coke |
Xác định giá trị tỏa nhiệt toàn phần Phương pháp bom đo nhiệt lượng và tính giá trị tỏa nhiệt thực Determination of gross and net of calorific value The bomb calorimetric and calculation of net calorific value method |
68,31 kcal/kg |
TCVN 200:2011 ISO 1928:2009 (R2016) ASTM D5865/D5865M-19 |
Xác định chỉ số độ nghiền cứng Determination of hardgrove grindability index |
Đến / to 95 |
TCVN 6015:2018 ISO 5074-2015 ASTM D409-16 |
|
Xác định cỡ hạt Phương pháp sàng Determination of size analysis Sieving method |
(0,07 ~ 120) mm |
TCVN 251:2018 ISO 1953:2015 ASTM D4749/D4749M-87 (2019)e1 |
|
Xác định độ ẩm Determination of moisture |
0,61 % |
ISO 11722:2013(R2018) ASTM D 3173/D3173M-17 |
|
Xác định nhiệt độ nóng chảy tro Determination of ash fusibility |
(900 ~ 1500) 0C |
TCVN 4917:2011 ASTM D 1857/D1857M-17 ISO 540-2008 (R2018) |
✍ Xem thêm: Chứng nhận ISO 9001 | Tư vấn xây dựng quy trình chất lượng hiệu quả
4. Đơn vị thử nghiệm khoáng sản uy tín
Vinacontrol sở hữu đội ngũ các chuyên gia có nhiều năm kinh nghiệm trong việc thực hiện giám định, đánh giá chất lượng các loại khoáng sản nhằm giúp các doanh nghiệp tự tin thâm nhập thị trường trong và ngoài nước. Cùng với hệ thống phòng thí nghiệm được công nhận VILAS, các chuyên gia của Vinacontrol sẵn sàng cung cấp dịch vụ với chất lượng và hiệu quả tốt nhất.
Với kinh nghiệm đánh giá sự phù hợp các sản phẩm từ năm 1954, Vinacontrol cam kết tận tình giúp đánh giá chất lượng khoáng sản nhằm tránh những tranh chấp không đáng có và tối ưu hóa lợi nhuận tạo điều kiện tốt nhất để sản phẩm của doanh nghiệp thâm nhập vào mọi thị trường trên thế giới.
Các dịch vụ thử nghiệm và đánh giá chất lượng của Vinacontrol sẽ giúp các nhà sản xuất năng lượng đưa sản phẩm của mình tới tay nhà phân phối, người tiêu dùng trong nước dễ dàng hơn và hơn thế nữa có thể tiếp cận được tới thị trường toàn cầu thông qua việc đáp ứng được các tiêu chuẩn chung của thế giới. Mọi yêu cầu thử nghiệm than khoáng sản và các dịch vụ thử nghiệm của Vinacontrol CE. Quý khách hàng vui lòng liên hệ chúng tôi qua Hotline 1800.6083 email vnce@vnce.vn để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất!
Tin khác