Đơn vị đo thể tích | Công cụ quy đổi đơn vị thể tích trực tuyến
Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta thường gặp các khái niệm về thể tích và đơn vị đo thể tich cần phải hiểu rõ về chúng để áp dụng vào các công việc đo lường. Bài viết này sẽ giải thích khái niệm của thể tích và cung cấp một danh mục các công thức chuyển đổi thể tích một cách nhanh chóng và thuận tiện.
Chuyển Đổi Đơn Vị Thể Tích
1. Đơn vị đo thể tích là gì?
1.1 Khái niệm
Thể tích hay được gọi là dung tích của một vật là lượng không gian mà vật đó chiếm. Thể tích có đơn vị đo là lập phương của khoảng cách (khoảng cách mũ 3). Trong Hệ đo lường quốc tế SI, đơn vị đo của khoảng cách là mét, vì vậy đơn vị đo của thể tích là mét khối, ký hiệu là m³
Thể tích khác với dung tích. Dung tích là khả năng chứa đựng tối đa của một vật nào đó. Ví dụ như dung tích của một chai nước là 1 lít có nghĩa khả năng chứa nước tối đa của cái chai nước đó là 1 lít nước.
Thể tích của một vật được ký hiệu là V (in hoa).
Thể tích hay được gọi là dung tích của một vật là lượng không gian mà vật đó chiếm
1.2 Giới thiệu về đơn vị đo thể tích
Đơn vị đo thể tích là một đơn vị được sử dụng để đo lường khả năng chứa đựng của một không gian hoặc một đối tượng. Thông qua việc đo các kích thước chiều dài, chiều rộng và chiều cao, ta có thể xác định dung tích của không gian hoặc đối tượng đó. Đơn vị đo thể tích áp dụng cho cả chất lỏng và chất rắn.
Có nhiều đơn vị thể tích được sử dụng trong hệ thống đo lường quốc tế và trong các địa phương khác nhau trên thế giới. Đơn vị đo thể tích quốc tế theo hệ SI là mét khối (m³); ngoài ra, còn nhiều bảng đơn vị thể tích khác được sử dụng như lít (L), gallon (gal), quart (qt), pint (pt), ounce (oz),…
Bảng đơn vị đo thể tích phổ biến ở Việt Nam hiện nay:
Lớn hơn mét khối |
Mét khối |
Nhỏ hơn mét khối |
||||
km3 |
hm3 |
dam3 |
m3 |
dm3 (l) |
cm3 (ml) |
mm3 |
1km3 = 1000hm3 |
1hm3 = 1000dam3= 1/1000km3 |
1dam3 = 1000m3 = 1/1000 hm3 |
1m3 = 1000dm3 = 1/1000dam3 |
1dm3 = 1000cm3 = 1/1000m3 |
1cm3 = 1000mm3 = 1/1000dm3 |
1mm3 = 1/1000cm3 |
V = Chiều dài * Chiều rộng * Chiều cao
✍ Xem thêm: Đơn vị đo độ dài là gì? Khám phá bảng đơn vị đo độ dài quy chuẩn cực chính xác
2. Công thức tính thể tích
Thể tích hay dung tích (ký hiệu là V) là một khái niệm trong vật lý dùng để đo lường khối lượng của một vật chất nào đó trong ba chiều, đồng thời cũng thể hiện khả năng chứa đựng của một không gian hay một đối tượng. Thể tích thường được biểu diễn bằng các đơn vị đo lường khác nhau như mét khối (m³), lít (L), hoặc galon (gal), phụ thuộc vào quy ước và ứng dụng cụ thể. Công thức cơ bản để tính thể tích là:
V = Chiều dài * Chiều rộng * Chiều cao
Danh mục công thức tính thể tích
✍ Xem thêm: Kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị đo lường ở Việt Nam | Uy tín - Tiết kiệm
3. Cách đổi đơn vị đo thể tích
Thực tế cho thấy, bất kỳ đơn vị độ dài nào cũng có đơn vị thể tích tương ứng với độ dài đó: thể tích của khối lập phương có các cạnh có chiều dài nhất định.
Ví dụ: một xen-ti-mét khối (ký hiệu cm3) là thể tích của khối lập phương có cạnh một xen-ti-mét (1 cm).
Như đã nói ở trên, trong Hệ đo lường quốc tế, đơn vị đo tiêu chuẩn của thể tích là mét khối (m3). Hệ mét cũng bao gồm đơn vị lít (ký hiệu L) như một đơn vị của thể tích, trong đó 1 lít là thể tích của khối lập phương 1 dm. Như vậy:
1 lít = (1 dm)3 = 1000 cm3 = 0.001 m3
Do đó, có thể quy ra rằng:
1 m3 = 1000 lít.
Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo về bảng đơn vị đo mét khối dưới đây:
Bảng đơn vị đo mét khối
Với bảng này, chúng ta có thể hiểu một cách đơn giản là mỗi đơn vị thể tích sẽ được tính gấp 1000 lần so với đơn vị bé hơn tiếp theo. Có nghĩa là khoảng cách của các đơn vị này bằng 1000.
Ngược lại, mỗi đơn vị thể tích sẽ bằng 1/1000 so với đơn vị lớn hơn tiếp theo. Đây là cách tính và đổi đơn vị đo thể tích chuẩn nhất hiện nay.
Vậy 1 mét khối bằng bao nhiêu lít, mililit, gallon, inch khối, foot khối?
- 1 mét khối = 1000 lít
- 1 mét khối = 1,000,000 ml
- 1 m3 = 61023.76 in3
- 1 mét khối = 35.3147 ft3
- 1 mét khối = 1000 dm3
- 1 mét khối = 1,000,000 cm3
- 1 m3 = 1,000,000,000 mm3
- 1m3 = 219.97 gallon (Anh)
- 1m3 = 264.17 gallon (Mỹ)
Cách đổi đơn vị đo thể tích
✍ Xem thêm: Bảng đơn vị đo khối lượng | Cách đổi đơn vị đo khối lượng nhanh từ A-Z
4. Các bảng đơn vị đo thể tích thông dụng
Dưới đây là bảng quy đổi toàn bộ các đơn vị đo thể tích được sử dụng phổi biến tại Việ Nam và trên thế giới mà bạn cần biết:
Hướng dẫn đọc bảng:
- Hàng dọc: Là các đơn vị đo thể tích
- Hàng ngang: Giá trị quy đổi theo đơn vị đo tương ứng.
Ví dụ ở hàng số 1, ta có: 1 Mét khối = 1,000 l = 10,000 dl = 100,000 cl = 1,000,000 ml = 219.969 Gallon Anh = 264.172 Gallon Mỹ = 6.2898 thùng = 113.52 Peck
Người Việt Nam từ xa xưa đã sử dụng các đơn vị đo thể tích cổ với các quy ước dưới đây:
Đơn vị đo |
Hán/Nôm |
Giá trị cổ |
Chuyển đổi cổ |
Suy từ khoảng cách |
Chú ý |
hộc (hợp) |
合 |
0,1 lít |
|||
miếng |
... |
14,4 m³ |
... |
3 ngũ × 3 ngũ × 1 thước |
Đo đất trong mua bán đất |
lẻ hay than |
... |
1,6 m³ |
... |
1 ngũ × 1 ngũ × 1 thước |
Khi đong gạo, 1 lẻ ≈ 0,1 lít |
thưng hay thăng |
... |
1 lít |
... |
... |
... |
đấu |
斗 |
10 lít |
2 bát = 5 cáp |
... |
... |
bát |
... |
0,5 lít |
... |
... |
... |
cáp |
... |
0,2 lít |
100 sao |
... |
... |
sao tục gọi là nhắm[10] |
抄 |
2 mililít |
10 toát |
... |
Đong ngũ cốc |
toát tục gọi là nhón[10] |
撮 |
0,2 mililít |
... |
... |
Đong ngũ cốc |
Ngoài ra còn một số đơn vị đo lường khác như:
- 1 phương gạo = 13 thăng hay 30 bát gạt bằng miệng.
- 1 vuông gạo = 604 gr 50.
- 1 phương còn gọi là vuông phổ thông gọi là giạ= 38.5 lít, tuy nhiên cũng có tài liệu ghi là 1 phương = 1/2 hộc, tức khoảng 30 lít
- 1 giạ = thời Pháp được quy định là 40 lít khi đong gạo nhưng cũng có khi chỉ là 20 lít cho một số mặt hàng
- 1 túc = 3⅓ micrôlít
- 1 uyên = 1 lít
Sang đến thời Pháp thuộc ở Nam Kỳ các đơn vị đo thể tích được quy định lại như sau:
Đơn vị đo |
Giá trị cổ |
tính theo mét hệ |
cách dùng |
trọng lượng |
hộc |
26 thăng |
71,905 lít |
đong thóc |
1 tạ thóc = 68 kg |
vuông |
13 thăng |
35,953 lít sau lại định là 40 lít |
đong gạo |
|
thăng |
... |
2,766 lít |
... |
... |
hiệp |
0,1 thăng |
0,276 lít |
... |
... |
thược |
0,01 thăng |
0,0276 lít |
... |
... |
Trên đây là toàn bộ thông tin về thể tích bao gồm khái niệm, đơn vị đo, công thức, cách chuyển đổi đơn vị. Hy vọng với bài viết này, Quý bạn đọc đã có được các kiến thức hữu ích cho việc tính toán thể tích trên thực tiễn.
*Đây là bài viết cung cấp thông tin, Vinacontrol CE không hỗ trợ dịch vụ này.
Tin khác