Chứng nhận hợp chuẩn vữa xi măng khô trộn sẵn không co theo TCVN 9204:2012
Vữa xi măng không co là hỗn hợp khô tự nhiên của xi măng poóc lăng hoặc xi măng poóc lăng hỗn hợp, cốt liệu nhỏ, chất độn mịn và phụ gia hoá học, khi trộn với nước và trong suốt quá trình đóng rắn không co về thể tích. Với ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, việc chứng nhận hợp chuẩn vữa xi măng khô trộn sẵn không co là vô cùng quan trọng.
1. Chứng nhận hợp chuẩn vữa xi măng khô trộn sẵn là gì?
Chứng nhận hợp chuẩn vữa xi măng khô trộn sẵn là quá trình đánh giá và xác nhận rằng sản phẩm vữa xi măng khô trộn sẵn đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật theo tiêu chuẩn kỹ thuật tương ứng TCVN 9204:2012. Quá trình này giúp đảm bảo chất lượng và tính an toàn của sản phẩm trước khi đưa ra thị trường.
Chứng nhận hợp chuẩn vữa xi măng khô trộn sẵn theo TCVN 9204:2012
✍ Xem thêm: Chứng nhận hợp chuẩn bê tông tươi theo TCVN 9340:2012 | Nhanh gọn - Phí thấp
2. Tiêu chuẩn TCVN 9204:2012 chứng nhận vữa xi măng khô
2.1 Các loại vữa xi măng khô trộn sẵn không co chứng nhận theo TCVN 9204
Theo quy định của tiêu chuẩn TCVN 9204:2012 các sản phẩm vữa xi măng trộn sẵn sau phải thực hiện chứng nhận. Đây cũng là cách phân loại để phục vụ cho hoạt động chứng nhận.
Theo cơ chế nở thể tích sau khi trộn nước, vữa không co được phân thành 3 loại:
- Loại A: Nở thể tích trước khi kết thúc đông kết của vữa.
- Loại B: Nở thể tích sau khi kết thúc đông kết của vữa.
- Loại C: Nở thể tích kết hợp cả hai cơ chế trê.
Theo cường độ chịu nén, vữa không co được phân thành các mác: 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
Các trị số 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 là cường độ chịu nén tối thiểu của mẫu vữa sau 28 ngày đóng rắn, tính bằng MPa (N/mm2).
2.2 Các chỉ tiêu thử nghiệm khi chứng nhận vữa xi măng khô trộn sẵn theo TCVN 9204
Các chỉ tiêu của vữa xi măng khô trộn sẵn phải thử nghiệm khi chứng nhận hợp chuẩn theo TCVN 9204:2012 theo bảng sau:
Bảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật của vữa xi măng không co
Tên chỉ tiêu |
Loại vữa |
||
VA |
VB |
VC |
|
1. Độ chảy, mm, không nhỏ hơn |
200 |
||
2. Độ chảy sau 30 phút, mm, không nhỏ hơn |
180 |
||
3. Độ tách nước, % |
0 |
||
4. Tốc độ phát triển cường độ chịu nén, % cường độ 28 ngày của các mác tương ứng, ở các tuổi, không nhỏ hơn: |
|
|
|
- 1 ngày |
|
35 |
|
- 3 ngày |
|
50 |
|
- 7 ngày |
|
75 |
|
- 28 ngày |
|
100 |
|
5. Thay đổi chiều cao cột vữa tại lúc kết thúc đông kết so với chiều cao ban đầu, %: |
|
|
|
- Tối đa |
+ 4,0 |
- |
+ 4,0 |
- Tối thiểu |
0 |
- |
0 |
6. Thay đổi chiều dài mẫu vữa đóng rắn ở các tuổi 1, 3, 7,14 và 28 ngày; mm/m |
|
|
|
- Tối đa |
- |
+ 3 |
+ 3 |
- Tối thiểu |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Ngoài ra khi chứng nhận hợp chuẩn theo TCVN 9204:2012 thì các nguyên liệu dùng để sản xuất vữa xi măng khô trộn sẵn cũng phải được kiểm soát, cụ thể:
- Xi măng poóc lăng hoặc xi măng poóclăng hỗn hợp dùng để chế tạo vữa phải đảm bảo thỏa mãn các yêu cầu kỹ thuật qui định trong TCVN 2682:2009 hoặc TCVN 6260:2009.
- Cốt liệu nhỏ dùng để chế tạo vữa là các loại cát thạch anh thiên nhiên hoặc nhân tạo đặc chắc có cỡ hạt tối 5 mm.
- Tổng lượng ion clo trong 1 m3 vữa từ tất cả các nguồn vật liệu sử dụng (phụ gia, xi măng và cốt liệu) để chế tạo vữa không vượt quá 0,6 kg.
2.3 Quy định ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản vữa khô trộn sẵn không co
- Ghi nhãn: Vữa xi măng không co được đóng bao hoặc chứa trong các xitéc chuyên dụng. Trên các xitéc, vỏ bao phải có nhãn ghi rõ các thông tin: tên sản phẩm, cơ sở sản xuất, tiêu chuẩn sản xuất, khối lượng bao/xitéc, loại và mác vữa, số lô, thời hạn sử dụng, hướng dẫn sử dụng.
- Bao gói: Bao vữa xi măng không co trộn sẵn được làm bằng vật liệu cách ẩm, bảo đảm bền không rách vỡ trong quá trình vận chuyển. Khối lượng tịnh của mỗi bao vữa xi măng không co là 25 kg, 50 kg hoặc khối lượng theo thoả thuận với khách hàng nhưng sai lệch khối lượng phải đảm bảo không quá 1%.
- Vận chuyển: Vữa xi măng không co trộn sẵn được vận chuyển đến nơi sử dụng bằng mọi phương tiện đảm bảo che chắn, chống mưa và ẩm ướt.
- Bảo quản: Vữa xi măng không co trộn sẵn được bảo quản trong các xitéc chuyên dụng. Bao vữa khô phải được bảo quản trong kho có tường bao và mái che. Các bao vữa được xếp trên những giá gỗ. Các hàng xếp cao không quá 15 bao, cách tường ít nhất 20 cm và riêng theo từng lô. Theo quy định của tiêu chuẩn TCVN 9204:2012, vữa xi măng không co trộn sẵn được bảo hành chất lượng 60 ngày kể từ ngày sản xuất.
2.4 Nội dung tiêu chuẩn TCVN 9204:2012
Bạn đọc tham khảo nội dung tiêu chuẩn TCVN 9204:2012 tại đây:
3. Quy trình chứng nhận hợp chuẩn vữa xi măng khô trộn sẵn
► Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu đăng ký chứng nhận
Tiếp nhận và đánh giá các tài liệu liên quan bao gồm giấy đăng ký, hồ sơ thông tin của doanh nghiệp và hồ sơ sản phẩm bê tông khí chưng áp.
► Bước 2: Tư vấn dịch vụ chứng nhận hợp chuẩn vữa xi măng khô trộn sẵn không co
► Bước 3: Đánh giá chứng nhận hợp chuẩn
Hoạt động đánh giá bao gồm đánh giá Hệ thống đảm bảo chất lượng trong sản xuất và lấy mẫu vữa xi măng trộn sẵn để thử nghiệm. Các chỉ tiêu thử nghiệm được nêu rõ trong tiêu chuẩn TCVN 9204:2012.
Chuyên gia thực hiện các bước đánh giá chứng nhận và lấy mẫu thử nghiệm theo phương thức phù hợp.
► Bước 4: Thử nghiệm mẫu vữa xi măng khô trộn sẵn
► Bước 5: Cấp chứng nhận hợp chuẩn vữa xi măng khô trộn sẵn không co
Vinacontrol CE cấp chứng nhận hợp chuẩn cho doanh nghiệp đạt điều kiện. Đồng thời hỗ trợ khách hàng thủ tục công bố chất lượng sản phẩm tại các cơ quan chuyên ngành.
Quy trình chứng nhận hợp chuẩn vữa xi măng khô trộn sẵn
✍ Xem thêm: Chứng nhận cột điện bê tông | Chứng chỉ uy tín - Hỗ trợ toàn quốc
4. Lợi ích cho doanh nghiệp khi chứng nhận vữa xi măng khô trộn sẵn
Sản phẩm vữa xi măng trước khi được lưu thông trên thị trường cần đảm bảo về độ an toàn và đạt chất lượng thì trước tiên cần phải làm thử nghiệm và chứng nhận. Mục đích của việc này giúp doanh nghiệp nâng cao hiệu quả kinh doanh, tăng uy tín với khách hàng và đối tác, tạo nên thương hiệu trên thị trường.Chứng nhận hợp chuẩn vữa xi măng khô trộn sẵn mang lại nhiều lợi ích cho doanh nghiệp, bao gồm:
- Nâng cao uy tín: Chứng nhận hợp chuẩn giúp doanh nghiệp khẳng định chất lượng sản phẩm, tạo sự tin tưởng cho khách hàng và đối tác.
- Mở rộng thị trường: Sản phẩm đạt chuẩn dễ dàng tiếp cận các thị trường khó tính, đặc biệt là các dự án xây dựng lớn.
- Tăng cường năng lực cạnh tranh: Chứng nhận hợp chuẩn giúp doanh nghiệp nâng cao vị thế cạnh tranh trên thị trường.
Lợi ích cho doanh nghiệp khi chứng nhận vữa xi măng khô trộn sẵn
✍ Xem thêm: Chứng nhận hố ga bê tông cốt thép | An toàn - Nhanh gọn
5. Tổ chức chứng nhận hợp chuẩn vữa xi măng khô trộn sẵn
Vinacontrol CE đã được Bộ Xây dựng chỉ định năng lực cấp chứng nhận hợp quy, chứng nhận hợp chuẩn các sản phẩm vật liệu xây dựng trong đó có các sản phẩm vữa xi măng khô trộn sẵn không co với quy chuẩn, tiêu chuẩn tương ứng, là một trong những đơn vị được Bộ Xây dựng cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận uy tín. Công ty CP Chứng nhận & Kiểm định Vinacontrol là đơn vị chứng nhận chất lượng hàng hóa uy tín với hơn 60 năm hoạt động trong lĩnh vực này. Sau đây là những lý do làm nên tên tuổi của Vinacontrol:
- Tiền thân là Cục Kiểm nghiệm hàng hóa xuất nhập khẩu – Bộ Thương Nghiệp (nay là Bộ Công Thương).
- Chứng nhận của Vinacontrol được công nhận và biết đến rộng rãi bởi cơ quan quản lý nhà nước, cá nhân, tổ chức trong và ngoài nước.
- Đội ngũ chuyên gia, nhân sự giàu kinh nghiệm, tận tâm, chuyên nghiệp, đặt lợi ích khách hàng lên hàng đầu.
- Thủ tục chứng nhận hợp pháp, đúng quy định pháp luật.
- Tiết kiệm chi phí và thời gian cho doanh nghiệp – Ưu đãi chiết khấu cho hợp đồng có giá trị lớn.
Mọi yêu cầu về dịch vụ chứng nhận hợp chuẩn vữa xi măng khô trộn sẵn và chứng nhận các vật liệu xây dựng khác, Quý khách hàng vui lòng liên hệ chúng tôi qua Hotline miễn cước 1800.6083 email vnce@vnce.vn để được tư vấn, hỗ trợ nhanh chóng và miễn phí nhất!
Tin khác