Danh mục vật liệu xây dựng bắt buộc chứng nhận hợp quy kể từ 01/7/2020
Quy định mới về chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng sắp có hiệu lực, Quý doanh nghiệp có thắc mắc liên hệ hotline miễn phí cước 1800.6083, email vnce@vnce.vn để được hỗ trợ nhanh và tốt nhất.
Danh mục vật liệu xây dựng bắt buộc phải chứng nhận hợp quy
Ngày 31 tháng 12 năm 2019, Bộ Xây dựng đã ký Thông tư số 19/2019/TT-BXD ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa VLXD, mã số QCVN 16:2019/BXD. Thông tư 19/2019/TT-BXD thay thế cho Thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày 29/9/2017 ban hành Quy chuẩn quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng mã số QCVN 16:2017/BXD. Thông tư mới có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2020.
Theo đó, kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2020, tất cả tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng thuộc danh mục quy định trong Thông tư số 19/2019/TT-BXD thì cần phải chứng nhận sự phù hợp theo QCVN 16:2019/BXD.
►► Xem thêm: Quy chuẩn mới chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng từ 01/7/2020
Công ty CP Chứng nhận và Kiểm định Vinacontrol (Vinacontrol CE) là tổ chức được Bộ Xây dựng chỉ định thực hiện đánh giá và cấp chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng theo QCVN 16:2019/BXD.
Để tiện cho Quý doanh nghiệp tiện theo dõi, Vinacontrol CE đã tổng hợp:
Bảng đối chiếu danh mục sản phẩm QCVN 16:2017/BXD và QCVN 16:2019/BXD
QCVN 16:2017/BXD |
QCVN 16:2019/BXD |
Ghi chú |
||
TT trong bảng danh mục QCVN 16:2017/BXD |
Tên sản phẩm |
TT trong bảng danh mục QCVN 16:2019/BXD |
Tên sản phẩm |
|
I |
Xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông |
I |
Xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông |
- |
1 |
Xi măng poóc lăng |
1 |
Xi măng poóc lăng |
- |
2 |
Xi măng poóc lăng hỗn hợp |
2.1 |
Xi măng poóc lăng hỗn hợp |
- |
3 |
Xi măng poóc lăng bền sun phát |
2.2 |
Xi măng poóc lăng bền sun phát |
- |
4 |
Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát |
2.3 |
Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát |
- |
5 |
Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng |
4 |
Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng |
- |
|
|
Xỉ hạt lò cao nghiền mịn dùng cho bê tông và vữa |
Thêm |
|
6 |
Tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng |
5 |
Tro bay dùng cho bê tông và vữa xây |
Tách |
|
|
Tro bay dùng cho xi măng |
||
7 |
Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng |
3 |
Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng |
- |
II |
Kính xây dựng |
V |
Kính xây dựng |
- |
1 |
Kính nổi |
1 |
Kính nổi |
- |
2 |
Kính màu hấp thụ nhiệt |
|
|
Bỏ |
3 |
Kính phủ phản quang |
|
|
Bỏ |
4 |
Kính phủ bức xạ thấp |
|
|
Bỏ |
5 |
Kính gương tráng bạc |
|
|
Bỏ |
|
|
2 |
Kính phẳng tôi nhiệt |
Thêm |
|
|
3 |
Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp |
Thêm |
|
|
4 |
Kính hộp gắn kín cách nhiệt |
Thêm |
III |
Gạch, đá ốp lát |
III |
Gạch, đá ốp lát |
- |
1 |
Gạch gốm ốp lát ép bán khô |
1 |
Gạch gốm ốp lát |
Gộp |
2 |
Gạch gốm ốp lát đùn dẻo |
|||
3 |
Đá ốp lát tự nhiên |
2 |
Đá ốp lát tự nhiên |
- |
|
|
3 |
Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ |
Thêm |
IV |
Cát xây dựng |
II |
Cốt liệu xây dựng |
- |
1 |
Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa |
1 |
Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa |
- |
|
|
Cốt liệu lớn (Đá dăm, sỏi và sỏi dăm) dùng cho bê tông và vữa |
Thêm |
|
2 |
Cát nghiền cho bê tông và vữa |
2 |
Cát nghiền cho bê tông và vữa |
- |
V |
Vật liệu xây |
IV |
Vật liệu xây |
- |
1 |
Gạch đặc đất sét nung |
1 |
Gạch đất sét nung |
Gộp |
2 |
Gạch rỗng đất sét nung |
|||
3 |
Gạch bê tông |
2 |
Gạch bê tông |
- |
4 |
Sản phẩm bê tông khí chưng áp |
3 |
Sản phẩm bê tông khí chưng áp |
- |
5 |
Sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp |
|
|
Bỏ |
|
|
4 |
Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép |
Thêm |
VI |
Vật liệu xây dựng khác |
VI |
Vật liệu xây dựng khác |
- |
1 |
Tấm sóng amiăng xi măng |
1 |
Tấm sóng amiăng xi măng |
- |
2 |
Amiăng crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng |
2 |
Amiăng crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng |
- |
3 |
Tấm thạch cao |
3 |
Tấm thạch cao |
- |
|
|
Panel thạch cao có sợi gia cường |
Thêm |
|
4 |
Sơn tường dạng nhũ tương |
4 |
Sơn tường dạng nhũ tương - Sơn phủ |
Bỏ sơn lót |
5 |
Ống Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng cho hệ thống cấp nước được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất |
7.3 |
Ống và phụ tùng Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng cho mục đích cấp và thoát nước |
Mở rộng |
6 |
Ống nhựa Polyetylen (PE) dùng để cấp nước |
7.1 |
Ống và phụ tùng Polyetylen (PE) dùng cho mục đích cấp nước và thoát nước |
Mở rộng |
7 |
Ống nhựa Polypropylen (PP) dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh |
7.2 |
Ống và phụ tùng nhựa Polypropylen (PP) dùng cho mục đích cấp và thoát nước |
Mở rộng |
|
|
7.4 |
Ống và phụ tùng bằng chất dẻo (PVC-U; PP; PE) thành kết cấu dùng cho mục đích thoát nước chôn ngầm trong điều kiện không chịu áp |
Thêm |
8 |
Sản phẩm hợp kim nhôm dạng profile dùng để chế tạo cửa sổ và cửa đi |
5 |
Thanh định hình (profile) nhôm và hợp kim nhôm |
Mở rộng |
9 |
Thanh profile poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) dùng để chế tạo cửa sổ và cửa đi |
6 |
Thanh định hình (profile) poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) dùng để chế tạo cửa sổ và cửa đi |
Sửa tên |
|
|
7.5 |
Hệ thống ống nhựa nhiệt rắn gia cường bằng sợi thủy tinh trên cơ sở nhựa polyeste không no (GRP) sử dụng trong cấp nước chịu áp và không chịu áp |
Thêm |
►► Xem thêm: 6 nhóm Vật liệu xây dựng phải chứng nhận hợp quy
Liên hệ Vinacontrol CE:
Hotline: 1800.6083
Email: vnce@vnce.vn
Hoặc để lại thông tin liên hệ trong phần chat với chúng tôi để được hỗ trợ nhanh và tốt nhất!
Tin khác